Hợp đồng vay tài sản không có biện pháp bảo đảm

Công ty luật SPVN INVEST & I.P cung cấp mẫu Hợp đồng vay tài sản để Quý khách hàng tham khảo. Thông tin pháp lý mà Quý khách hàng còn vướng mắc xin vui lòng liên hệ hotline 19006557.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------

 

HỢP ĐỒNG VAY TÀI SẢN KHÔNG CÓ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM

 

          Tại Phòng Công chứng số ........ tại ………….. (Trường hợp việc công chứng được thực  hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng), chúng tôi là:

 

Bên cho vay (sau đây gọi là Bên A):

Ông (Bà): .........................................................................................................

Sinh ngày:.......................................................................................................

Chứng minh nhân dân số: ..................cấp ngày .................... tại....................

Hộ khẩu thường trú (Trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): .

........................................................................................................................

 

Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:

1. Chủ thể là vợ chồng:

Ông : ...............................................................................................................

Sinh ngày: ......................................................................................................

Chứng minh nhân dân số: ...............cấp ngày ...................... tại ....................

Hộ khẩu thường trú: .......................................................................................

........................................................................................................................

Cùng vợ là bà:.................................................................................................

Sinh ngày: ......................................................................................................

Chứng minh nhân dân số: ...................cấp ngày ......................tại .................

Hộ khẩu thường trú:........................................................................................

........................................................................................................................

(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người)

 

2. Chủ thể là hộ gia đình:

Họ và tên chủ hộ:............................................................................................

Sinh ngày:.......................................................................................................

Chứng minh nhân dân số: ....................cấp ngày ..................... tại.................

Hộ khẩu thường trú:........................................................................................

........................................................................................................................

Các thành viên của hộ gia đình:

- Họ và tên:.....................................................................................................

Sinh ngày:.......................................................................................................

Chứng minh nhân dân số: .....................cấp ngày .................... tại ................

Hộ khẩu thường trú:........................................................................................

........................................................................................................................

- ...

* Trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:

Họ và tên người đại diện:................................................................................

Sinh ngày: ......................................................................................................

Chứng minh nhân dân số: ....................cấp ngày .................... tại .................

Hộ khẩu thường trú:........................................................................................

........................................................................................................................

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ………………………..

ngày ……………….do ……………………………………………………..lập.

 

3. Chủ thể là tổ chức:

Tên tổ chức: ....................................................................................................

Trụ sở: ............................................................................................................

Quyết định thành lập số: ... ngày .... tháng ...... năm ...., do............................ cấp.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:...........ngày.......tháng........năm......

do............................................................................................................. cấp.

Số Fax: ..........................Số điện thoại:...........................................................

Họ và tên người đại diện:................................................................................

Chức vụ:..........................................................................................................

Sinh ngày:.......................................................................................................

Chứng minh nhân dân số: ........................cấp ngày ................... tại ..............

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ………………………..

ngày ……………….do ……………………………………………………..lập.

 

Bên vay (sau đây gọi là Bên B):

(Chọn một trong các chủ thể nêu trên)

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

 

          Hai bên đồng ý thực hiện việc vay tài sản với các thỏa thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1

TÀI SẢN VAY

 

 Mô tả cụ thể các chi tiết về tài sản vay. (Nếu tài sản là vật phải nêu rõ số lượng, chất lượng, chủng loại, trị giá...).................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

 

 

ĐIỀU 2

KỲ HẠN VAY

 

Kỳ hạn vay là: ....................................... kể từ ngày..................................................

            Việc vay có thể có kỳ hạn hoặc không có kỳ hạn, nếu không có kỳ hạn thì ghi rõ không có kỳ hạn.

 

ĐIỀU 3

LÃI SUẤT VAY

 

Lãi suất vay là (Do các bên  thỏa thuận, có thể không có lãi hoặc có lãi, nếu có thì lãi suất  không được vượt quá 50% của lãi suất cao nhất do Ngân hàng nhà nước quy định đối với loại cho vay tương ứng):  

........................................................................................................................

 

ĐIỀU 4

MỤC ĐÍCH VAY VÀ SỬ DỤNG TÀI SẢN VAY

 

Mục đích vay là (Các bên có thể thỏa thuận về việc tài sản vay phải được sử dụng đúng mục đích vay; bên A có quyền kiểm tra việc sử dụng tài sản và có quyền đòi tài sản vay trước thời hạn, nếu đã nhắc nhở mà bên B vẫn sử dụng tài sản trái mục đích):............................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

 

ĐIỀU 5

ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG THỨC GIAO TÀI SẢN VAY

 

Ghi rõ nghĩa vụ của bên A liên quan đến việc giao tài sản vay (số lượng, chất lượng, thời gian, địa điểm....)

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

         

ĐIỀU 6

ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG THỨC TRẢ NỢ

 

Ghi rõ các thỏa thuận về nghĩa vụ của bên B  liên quan đến việc trả nợ như trả bằng tiền hay bằng vật; trường hợp không thể trả vật; trường hợp đến hạn không trả được nợ hoặc trả không đủ; trường hợp trả nợ trước thời hạn; trường hợp đòi lại tài sản đối với hợp đồng vay không kỳ hạn có lãi hoặc không có lãi...

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

                  

ĐIỀU 7

QUYỀN SỞ HỮU ĐỐI VỚI TÀI SẢN VAY

 

          Bên B trở thành chủ sở hữu tài sản vay kể từ thời điểm nhận tài sản đó.

         

ĐIỀU 8

VIỆC NỘP LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG

         

          Lệ phí công chứng Hợp đồng này do bên ....... chịu trách nhiệm nộp. 

 

ĐIỀU 9

PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

 

          Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 10

CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

          Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

 

          1. Bên A cam đoan:

          a. Những thông tin về nhân thân, về tài sản vay đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

          b. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;

          c. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

          d. Các cam đoan khác:...

 

          2. Bên B cam đoan:

          a. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

          b. Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản vay;

          c. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;

          d. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

          đ. Các cam đoan khác:...

 

ĐIỀU 11

ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

          1. Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.

          2. Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên.

 

          Hoặc có thể chọn một trong các trường hợp sau đây:

  • Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
  • Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
  • Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
  • Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
  • Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
  • Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
  • Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
  • Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;

 

3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ........................................................

 

                  Bên A                                                                                                                 Bên B

    (ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)                                                                        (ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

 

          Ngày ….. tháng .…. năm .…..(bằng chữ.……………………………………………...)

          (Trường hợp công chứng ngoài giờ làm việc hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng được thực hiện ngoài giờ làm việc, thì ghi thêm giờ, phút và cũng ghi bằng chữ trong dấu ngoặc đơn)

            Tại Phòng Công chứng số .….  thành phố …………..

          (Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng)

            Tôi …………………………., Công chứng viên Phòng Công chứng số ...... thành phố ……………

 

Chứng nhận:

 

          - Hợp đồng vay tài sản không có biện pháp bảo đảm được giao kết giữa Bên A là .......................................... và Bên B là ....................................................; các bên đã tự nguyện thỏa thuận giao kết Hợp đồng và cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung Hợp đồng;

          - Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết Hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

          - Nội dung thỏa thuận của các bên trong Hợp đồng phù hợp với pháp luật, đạo đức xã hội;

          - Các bên giao kết đã đọc lại Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;

 

Hoặc có thể chọn một trong các trường hợp sau đây:

  • Các bên giao kết đã đọc lại Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
  • Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
  • Các bên giao kết đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng đã ký và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
  • Các bên giao kết đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
  • Các bên giao kết đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
  • Các bên giao kết đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng đã ký và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
  • Các bên giao kết đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;

- Các bên giao kết đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;

 

  • Hợp đồng này được lập thành ......... bản chính (mỗi bản chính gồm ........ tờ, ...........trang), cấp cho:

+ Bên A ......... bản chính;

          + Bên B ......... bản chính;

          + Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

 

          Số công chứng ................................ , quyển số .............TP/CC- ...................

 

                                                                   Công chứng viên

                                                              (ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN HOẶC SỬ DỤNG DỊCH VỤ, QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ:
 
CÔNG TY TƯ VẤN ĐẦU TƯ & SỞ HỮU TRÍ TUỆ
 
 
 

Liên hệ Tư vấn thủ tục; Hồ sơ; Báo phí:

Vui lòng gọi: 0983.372401 - 0914.900680

 

Websites:

http://giayphepkinhdoanh.org: Chuyên trang Lập cty, Thay đổi ĐKKD cty

http://dangkybanquyen.net.vn Chuyên trang Đăng ký Logo, Nhãn hiệu, Bản quyền

http://thutucdautu.net Chuyên trang Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

Văn phòng Giao dịch

Phòng 1003, Tầng 10, Tòa nhà Ford Thăng Long, số 105 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội

Tel: 04.3992.7805 - Email: LuatTueNguyen@gmail.com

 

Các tin tức khác
Văn phòng Hà Nội

Địa chỉ: Phòng 1003, Tầng 10, Tòa nhà Ford Thăng Long, số 105 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội

Tel: 04.3992.7805

Hotline: 0983.372401 - 0914.900680

Email: luattuenguyen@gmail.com

Văn phòng tại TP.HCM

Địa chỉ: Số 79, phố Trương Định, phường Bến Thành, Quận 1, TP.HCM

Hotline: 0983.372401 - 0914.900680

Thực thi Quyền Sở hữu trí tuệ

Văn phòng Hà Nội - Xem Bản đồ

Địa chỉ: Phòng 1003, Tầng 10, Tòa nhà Ford Thăng Long, số 105 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội

Tel: 04.3992.7805

Hotline: 0983.372401 - 0914.900680

Email: LuatTueNguyen@gmail.com

Văn phòng TP.HCM - Xem Bản đồ

Địa chỉ: Số 79 Trương Định, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM

Hotline: 0914.900680

Email: LuatTueNguyen@gmail.com

Công ty Luật tư vấn và đại diện Quý khách hàng thực hiện các thủ tục pháp lý về Doanh nghiệp (Thành lập, sửa đổi, sáp nhập, giải thể v.v..), Sở hữu trí tuệ (Bảo hộ logo, bản quyền, sáng chế, xử lý vi phạm....), Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Xin cấp, Điều chỉnh GCN Đầu tư, lập Công ty liên doanh...), Các loại giấy phép con (GP An toàn vệ sinh thực phẩm, ICP, Mạng XH trực tuyến, Sàn Giao dịch TM điện tử...)

Copyright © 2013. All rights reserved. / Thiết kế web HTSB